- Từ điển Anh - Việt
Depressively
Xem thêm các từ khác
-
Depressiveness
/ di´presivnis /, -
Depressomotor
làm giảm vận động chất giảm họat động, -
Depressor
/ di´presə /, Danh từ: (giải phẫu) cơ hạ, (sinh học) chất giảm vận động, Hóa... -
Depressor muscle of angle of mouth
cơ tam giác môi, -
Depressor muscle of lower lip
cơ vuông cằm, cơ hạ môi dưới, -
Depressor muscle of septum of nose
cơ hạ cánh mũi, -
Depressor muscle of septum ofnose
cơ hạ vách mũi, cơ hạ cánh mũi, -
Depressor muscle ofangle of mouth
cơ tam giác môi, cơ hạ mép, -
Depressor nerve
dây thần kinh hạ áp, -
Depressor reflex
phản xạ giảm áp, -
Depressornerve
dây thầnkinh hạ áp, -
Depressurization
/ di¸preʃərai´zeiʃən /, sự làm giảm áp suất, sự hạ áp, Cơ khí & công trình: sự làm hở,... -
Depressurization valve
van giảm áp, -
Depressurize
/ di´preʃə¸raiz /, Động từ: làm giảm áp suất, hạ áp, Kỹ thuật chung:... -
Depreter
trát vữa lẫn sỏi hoặc đá [sự trát vữa lẫn sỏi hoặc đá], -
Deprivable
/ di´praivəbl /, -
Deprivation
/ ¸depri´veiʃən /, Danh từ: sự mất, sự lấy đi, sự tước đoạt, sự cách chức (mục sư...),... -
Deprive
/ di´praiv /, Ngoại động từ: lấy đi, cướp đi, tước đoạt, cướp đoạt, cách chức (mục sư...),... -
Deprived
/ di´praivd /, Tính từ: túng quẫn, thiếu thốn, Từ đồng nghĩa: adjective,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.