- Từ điển Anh - Việt
Developing countries
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Developing entry
Địa chất: lò chuẩn bị, công trình chuẩn bị, -
Developing fault
sự cố mở rộng, -
Developing frame
khung hiện ảnh, -
Developing industry
ngành công nghiệp đang phát triển, -
Developing market economy
nền kinh tế thị trường đang phát triển, -
Developing path
chậu thuốc hiện hình, chậu rửa ảnh, -
Developing process
quá trình phát triển, -
Developing regions
vùng đang phát triển, -
Developing tank
thùng hiện hình, -
Developing tank thermometer
nhiệt kế thùng hiện hình, -
Developing trough
máng hiện ảnh, máng rửa ảnh, -
Developingtongs
kìm rửa ảnh, -
Development
/ di’velәpmәnt /, Danh từ: sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm,... -
Development (of land)
sự khai phá đất đai, -
Development Assistance Committee
ủy ban viện trợ phát triển, -
Development Assistance Group
nhóm viện trợ phát triển (của 10 nước tiên tiến), -
Development Centre for Telecommunications (Greece)
trung tâm phát triển viễn thông (hy lạp), -
Development Effect
hiệu ứng phát triển, những tác hại như sự tăng trưởng bị biến đổi, dị dạng về cấu trúc, khiếm khuyết về chức... -
Development aid
viện trợ phát triển, -
Development area
Thành Ngữ: khu vực đang xây dựng, diện tích xây dựng, development area, vùng bị nạn thất nghiệp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.