- Từ điển Anh - Việt
Development aid
Xem thêm các từ khác
-
Development area
Thành Ngữ: khu vực đang xây dựng, diện tích xây dựng, development area, vùng bị nạn thất nghiệp... -
Development areas
những vùng cần phát triển, -
Development bank
ngân hàng phát triển, african development bank, ngân hàng phát triển châu phi, asian development bank, ngân hàng phát triển châu Á, caribbean... -
Development baseline
đường chuẩn phát triển, -
Development capital
vốn phát triển, -
Development certificate
chứng chỉ triển khai, -
Development come-up
thời gian lên men khối bột nhào, -
Development corporation
công ty phát triển đô thị, -
Development cost
chi phí phát triển, giá phát triển, phí tổn phát triển, -
Development costs
các chi phí triển khai, các cho phí triển khai, -
Development credit
tín dụng phát triển, -
Development drilling program
chương trình khoan khai thác, chương trình khoan triển khai, -
Development effort
nỗ lực phát triển, lực khai triển, -
Development end
Địa chất: gương chuẩn bị, -
Development environment
môi trường phát triển, application development environment, môi trường phát triển chương trình, application development environment, môi... -
Development face
Địa chất: gương chuẩn bị, -
Development farm
nông trang thực nghiệm, -
Development financing
sự cấp vốn phát triển, -
Development forum
diễn dàn phát triển, -
Development fund
quỹ phát triển, capital development fund, quỹ phát triển vốn, european development fund, quỹ phát triển châu Âu, european regional development...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.