- Từ điển Anh - Việt
Development drilling program
Kinh tế
chương trình khoan khai thác
chương trình khoan triển khai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Development effort
nỗ lực phát triển, lực khai triển, -
Development end
Địa chất: gương chuẩn bị, -
Development environment
môi trường phát triển, application development environment, môi trường phát triển chương trình, application development environment, môi... -
Development face
Địa chất: gương chuẩn bị, -
Development farm
nông trang thực nghiệm, -
Development financing
sự cấp vốn phát triển, -
Development forum
diễn dàn phát triển, -
Development fund
quỹ phát triển, capital development fund, quỹ phát triển vốn, european development fund, quỹ phát triển châu Âu, european regional development... -
Development gains tax
thuế lãi vốn khai thác, -
Development group
nhóm phát triển, -
Development heading
Địa chất: lò chuẩn bị, công trình chuẩn bị, -
Development homeostasis
nội cân bằng phát triển, -
Development land tax
thuế khai thác ruộng đất, -
Development language
ngôn ngữ phát triển, application development language, ngôn ngữ phát triển phần mềm, application development language, ngôn ngữ phát... -
Development launches
sự bắn triển khai, -
Development length
chiều dài triển khai, -
Development machine
máy đào lò, Địa chất: máy đào lò, -
Development map
bản đồ quy hoạch, -
Development of a reaction
tiến triển (của) một phản ứng, -
Development of broadcast networks
sự đặt trạm truyền thanh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.