- Từ điển Anh - Việt
Diaconate
Nghe phát âmMục lục |
/dai´ækənit/
Thông dụng
Danh từ
Chức trợ tế
Đoàn trợ tế
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Diaconum
phòng trợ tế, -
Diacrete
bê-tông cốt liệu đất tảo cát, -
Diacrinous
bài tiết trực tiếp, -
Diacrisis
(sự) chẩn đóan cơn bài tiết, -
Diacritic
/ ¸daiə´kritik /, Tính từ: (ngôn ngữ học) diacritic marks dấu phụ (để phân biệt âm tiết, trọng... -
Diacritic mark
dấu phụ, -
Diacritical
/ ¸daiə´kritikəl /, Kỹ thuật chung: đặc biệt, phân biệt, phụ thêm, Từ... -
Diacritical mark
dấu nhấn, dấu phụ, -
Diacritical marks
dấu đặc biệt, dấu phụ, -
Diacritical sign
dấu đặc biệt, dấu phụ, -
Diactinal
Tính từ: hai tia nhọn, -
Diactinic
/ ¸daiæk´tinik /, tính từ, truyền tia quang hoá; để tia quang hoá thấu qua, -
Diactinism
sự truyền tia sáng, -
Diactive link (DACTLINK)
sự liên kết giải hoạt, -
Diactive logical unit (DACTLU)
bộ logic giải hoạt, đơn vị lôgic giải hoạt, thiết bị logic giải hoạt, -
Diad
Danh từ: (thực vật) bộ đôi, Y học: hóatrị hai (dth) bộ đôi, bộ... -
Diadelphous
Tính từ: (thực vật học) hai bó, xếp thành hai bó (nhị hoa), -
Diadem
/ ´daiədem /, Danh từ: mũ miện, vương miện, quyền vua, vương quyền, vòng hoa đội đầu, vòng... -
Diademed
/ ´daiədemd /, tính từ, Đội mũ miện, đội vương miện, có quyền vua, Đội vòng hoa, đội vòng lá, Đội vòng nguyệt quế,... -
Diadermic
quada,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.