- Từ điển Anh - Việt
Diagnose
Nghe phát âmMục lục |
/´daiəg¸nouz/
Thông dụng
Cách viết khác diagnosticate
Ngoại động từ
(y học) chẩn đoán
Chuyên ngành
Toán & tin
(máy tính ) chuẩn đoán, phát hiện sai (trong máy)
Y học
chẩn đoán
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- analyze , determinate , determine , diagnosticate , distinguish , interpret , investigate , pinpoint , place , pronounce , recognize , spot , identify , trace
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Diagnose interface
giao diện chuẩn đoán, -
Diagnosis
/ ¸daiə´gnousis /, Danh từ, số nhiều .diagnoses: (y học) phép chẩn đoán; sự chẩn đoán; lời chẩn... -
Diagnosis by exclusion
chẩn đóan do lọai trừ, -
Diagnosis byexclusion
chẩn đóan do lọai trừ, -
Diagnosis device
dụng cụ chuẩn đoán, -
Diagnosis exjuvantibus
chẩn đóan trên kết quả điều trị, -
Diagnosisexjuvantibus
chẩn đóan trên kết quả điều trị, -
Diagnostic
/ ˌdaɪəgˈnɒstɪk /, Tính từ: chẩn đoán, Danh từ: (y học) triệu... -
Diagnostic Front End Processor (DFEP)
bộ xử lý ngoại vi chẩn sai, -
Diagnostic aid
trợ giúp chuẩn đoán, phương tiện chuẩn đoán, -
Diagnostic aids
phương tiện chẩn đoán, -
Diagnostic antenna
dây trời nghiên cứu, ăng ten nghiên cứu, -
Diagnostic center
trung tâm chuẩn đoán, -
Diagnostic chip
chíp dự đoán, vi mạch dự đoán, -
Diagnostic code
mã chuẩn đoán, -
Diagnostic diskette
đĩa mềm chuẩn đoán, -
Diagnostic equipment
thiết bị chẩn đoán, -
Diagnostic facilities
phương tiện chuẩn đoán, -
Diagnostic function
chức năng chẩn đoán, chức năng chuẩn đoán, diagnostic function test (dft), kiểm tra chức năng chuẩn đoán
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.