- Từ điển Anh - Việt
Diagnostic program
Nghe phát âmToán & tin
chương trình chuẩn đoán
- off-line diagnostic program
- chương trình chuẩn đoán ngoại tuyến
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Diagnostic routine
chương trình chuẩn đoán, thủ tục chuẩn đoán, thủ tục dự đoán, -
Diagnostic set
thiết bị chẩn đoán, -
Diagnostic system
hệ thống chẩn đoán, on-board diagnostic system, hệ thống chẩn đoán trên xe -
Diagnostic technology
công nghệ chẩn đoán, -
Diagnostic test
phép thử chuẩn đoán, -
Diagnostic test mode I
kiểm tra xe dạng i, -
Diagnostic test mode II
kiểm tra xe dạng ii, -
Diagnostic trouble code
mã hỏng hóc, -
Diagnosticate
như diagnose, -
Diagnostician
/ ¸daiəgnɔ´stiʃən /, danh từ, thầy thuốc chẩn bệnh, -
Diagnostics
/ ¸daiə´gnɔstiks /, Toán & tin: hệ chuẩn đoán, Kỹ thuật chung:... -
Diagnostics utilities
công cụ chẩn đoán, tiện ích chẩn đoán, -
Diagonal
/ dai´ægənəl /, Tính từ: chéo, Danh từ: Đường chéo, vải chéo go,... -
Diagonal-cutting nippers
kìm cắt bên, kìm cắt chéo, kìm cắt ngang, -
Diagonal-flow turbine
tuabin có cánh chéo điều chỉnh được, -
Diagonal (in compression)
thanh chéo chịu nén, -
Diagonal (in tension)
thanh chéo chịu kéo, -
Diagonal algebra
đại số chéo, -
Diagonal band
dải cốt thép chéo, -
Diagonal bar
thanh cốt thép uốn, cốt thép xiên, thanh cốt thép uấn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.