- Từ điển Anh - Việt
Diagonal bracing
Mục lục |
Xây dựng
thanh chéo xiên
Kỹ thuật chung
giằng chéo
Giải thích EN: A method of bracing steel industrial buildings to resist wind effects by providing additional cross bracing at the building sides.Giải thích VN: Một phương pháp giằng các công trình cốt thép để chống lại sức gió bằng cách sử dụng thêm các thanh giằng chéo tại các cạnh của tòa nhà.
thanh giằng chéo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Diagonal buttress
trụ chéo, cột chống nghiêng, -
Diagonal coast
bờ chéo, -
Diagonal crack
vết nứt xiên, vết nứt nghiêng, -
Diagonal cracking
nứt xiên, -
Diagonal cutting pliers
kềm cắt cạnh, -
Diagonal element
phần tử chéo, -
Diagonal entry
Địa chất: lò dọc chéo góc, lò xiên, -
Diagonal fault
phay nghiêng, đứt gãy chéo, -
Diagonal flooring
tấm lát chéo, ván lát chéo, -
Diagonal flow turbine
tuabin cánh quay hướng chéo, -
Diagonal grain
tính xiên thớ, -
Diagonal homomorphism
phép đồng cấu chéo, -
Diagonal horn antenna
ăng ten loa chéo, -
Diagonal injection
đơn ánh chéo, -
Diagonal joint
khe nứt chéo, -
Diagonal lattice
lưới chữ k, -
Diagonal line
đường cắt chéo, -
Diagonal matrix
ma trận chéo, ma trận đường chéo, ma trận đường chéo, -
Diagonal member rod
cấu kiện giằng chéo, thanh giằng chéo, -
Diagonal method
phương pháp đường chéo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.