- Từ điển Anh - Việt
Diana
Nghe phát âmMục lục |
/dai´ænə/
Thông dụng
Danh từ
(thần thoại,thần học) nữ thần Đi-an (nữ thần đi săn)
Người đàn bà cưỡi ngựa; nữ kỵ sĩ
Người đàn bà đi săn
Người đàn bà không muốn lấy chồng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dianadrous
Tính từ: (thực vật học) có hai nhị (hoa), -
Dianatian stage
bậc diananti, -
Diandric
Tính từ: (sinh học) truyền theo tính bố; truyền chéo tính dục, -
Diandric gene
gen chéo đực, -
Dianoetic
thuộc biện luận, -
Dianthin
dianthin, -
Dianthus
/ dai´ænθəs /, Danh từ: (thực vật học) cây hoa cẩm chướng, -
Diapason
/ ¸daiə´peizən /, Danh từ: (âm nhạc) tầm âm, (âm nhạc) âm thoa, thanh mẫu, tầm, phạm vi, trình... -
Diapause
Danh từ (sinh học): thời kỳ đình dục, thời kỳ nghỉ sinh dục, thời kỳ nghỉ hoạt động,... -
Diapausing
Tính từ: Đang ở thời kỳ đình dục, đang ở thời kỳ nghỉ hoạt động, -
Diapedeis
(sự) xuyên mạch củabạch cầu, -
Diapedesis
sự xuyên mạch, -
Diapedetic
Tính từ: (sinh học) xuyên mạch, thoát mạch, thuộc xuyên mạch, -
Diaper
/ ´daiəpə /, Danh từ: tã lót(trẻ con), vải kẻ hình thoi, như nappy, khăn vệ sinh khô (phụ nữ),... -
Diaper bond
xếp mạch kiểu ô cờ, -
Diaper dermatitis
(chứng) hăm trẻ em, -
Diaper work of brick laying
việc xây gạch có trang trí hình thoi, -
Diaphane
đèn sỏi thấu quang, màng thấu quang, -
Diaphaneity
Danh từ: tính chất trong mờ, tình trạng trong mờ, -
Diaphanometer
thấu quang kế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.