- Từ điển Anh - Việt
Direct stress
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
ứng suất pháp tuyến
Xây dựng
ứng suất pháp
Kỹ thuật chung
lực dọc trục
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Direct stress machine
máy thử kéo-nén, máy thí nghiệm kéo nén, máy thử tải trọng dọc trục, -
Direct strutted type steel dam
đập thép thanh chống trực tiếp, -
Direct submission
sự gửi trực tiếp, -
Direct sum
tổng trực tiếp, decomposition into direct sum, phân tích thành tổng trực tiếp, discrete direct sum, tổng trực tiếp rời rạc -
Direct suspension
treo dây trực tiếp, treo trực tiếp, sự treo trực tiếp, -
Direct system
hệ thuận, -
Direct talon
đường viền mũ cột, -
Direct tandem inversion
(dth) (sự) đảo đoạn nối tiếp thẳng, -
Direct tax
thuế trực thu, thuế trực thu, thuế trực tiếp, -
Direct taxation
chế độ thuế trực thu, hệ thống thuế trực thu, việc đánh thuế trực tiếp, -
Direct taxes
thuế trực thu, -
Direct tension
kéo đơn, lực kéo đúng tâm, lực kéo thuần túy, sự kéo một phương, -
Direct tide
dòng triều trực tiếp, -
Direct time integration
tích phân trực tiếp theo thời gian, -
Direct toward
hướng về, -
Direct trade
buôn bán trực tiếp, -
Direct traffic
chở suốt, chuyên chở thẳng, sự chuyên chở thẳng (không ghé dọc đường), -
Direct transaction in business
thông thương trực tiếp, -
Direct transfusion
sự truyền vào máu, -
Direct transit trade
buôn bán quá cảnh trực tiếp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.