- Từ điển Anh - Việt
Direction (of forces)
Xem thêm các từ khác
-
Direction (of rotation)
chiều xoay, -
Direction (of traffic)
chiều giao thông, -
Direction (of wind)
chiều gió, -
Direction Cosine Matrix (DCM)
ma trận cô sin chỉ hướng, -
Direction Division Multiplexing (DDM)
ghép kênh phân chia theo hướng, -
Direction Finding Equipment (DFE)
thiết bị tìm hướng, -
Direction and magnitude of force
phương và độ lớn của vec-tơ lực, -
Direction angle
góc chỉ phương, góc định hướng, -
Direction arrow
mũi tên chỉ hướng, mũi tên chỉ hướng, -
Direction beacon
đèn hiệu chỉ hướng, cọc tiêu, mốc, -
Direction board
Danh từ: bảng chỉ đường, bảng chỉ hướng, bảng chỉ đường, -
Direction coefficient
hệ số chỉ phương, hệ số cải phương, -
Direction completion
thành phần chỉ phương, -
Direction cosine
cosin chỉ phương, côsin chỉ phương, -
Direction coupler
ghép trực tiếp, nối theo chiều, -
Direction finder
máy định hướng, máy tìm phương, máy tìm phương, cathode-ray direction finder, máy tìm phương dùng tia catot, radio direction finder,... -
Direction finder antenna
ăng ten tìm phương, -
Direction finder deviation
sự lệch góc tìm phương, -
Direction finding
sự tìm hướng, sự tìm phương, sự tìm phương, sự tìm hướng, radio direction finding, sự tìm phương vô tuyến (rdf) -
Direction finding method
phương pháp tìm phương hướng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.