- Từ điển Anh - Việt
Distortion-free
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Điện lạnh
không bị méo
Kỹ thuật chung
không méo
không xoắn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Distortion curve
đường cong méo, -
Distortion energy
năng lượng biến dạng, -
Distortion factor
hệ số biến dạng, hệ số méo (dạng), độ méo, hệ số méo, sự biến dạng, sự méo, hệ số méo, total harmonic distortion... -
Distortion inaccuracy
sai lệch biến dạng (nhiệt luyện), -
Distortion less
không méo, -
Distortion meter
máy đo độ méo, máy đo tình trạng không rõ của sóng, -
Distortion of rollers
sự lệch các con lăn, -
Distortion of sighting (light) ray
sự làm lệch tia sáng nhìn thấy, -
Distortion of the track
sự biến dạng đường ray, sự cong vênh đường ray, -
Distortion rate
độ biến dạng, độ méo, -
Distortion ratio
tỉ số biến dạng, -
Distortion theorem
định lý méo, -
Distortion undue fatigue
độ mỏi do cong vênh, -
Distortional
Tính từ: méo, méo mó, không rõ và không chính xác (dây nói...) -
Distortional potential
hàm thế xoắn, -
Distortional stress
ứng suất biến dạng, -
Distortional wave
sóng méo, sóng xoắn, -
Distortionist
Danh từ: người vẽ tranh biếm hoạ, người làm trò vặn người; "người rắn", -
Distortionless
Toán & tin: không méo, -
Distoversion
(sự) nghiêng xa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.