- Từ điển Anh - Việt
Distributed Automatic Intercept System (DAIS)
Nghe phát âmĐiện tử & viễn thông
hệ thống ngăn chặn (nghe trộm) tự động kiểu phân bố
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Distributed Call Measurement System (DCMS)
hệ thống đo lường cuộc gọi phân bố, -
Distributed Computing Environment (DCE)
môi trường tính toán phân tán, -
Distributed Computing Environment Remote Procedure Call (DCER-RPC)
môi trường tính toán phân tán - cuộc gọi thủ tục đầu xa, -
Distributed Computing and Communications (DCC)
tính toán và truyền thông phân tán, -
Distributed Control System (DCS)
hệ thống điều khiển phân tán, -
Distributed DataBase Management System (DDBMS)
hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán, -
Distributed Data Access (DDA)
truy nhập dữ liệu phân tán, -
Distributed Data Base (DDB)
cơ sở dữ liệu phân tán, -
Distributed Data Management (DDM)
quản lý dữ liệu phân tán, -
Distributed Database Connection Services (DDCS)
các dịch vụ kết nối cơ sở dữ liệu phân tán, -
Distributed Directory Data Base (DDDB)
cơ sở dữ liệu thư mục phân tán, -
Distributed Foundation Wireless Medium Access Control (DFWMAC)
điều khiển truy nhập môi trường vô tuyến có cơ bản phân tán, -
Distributed Function Terminal (SNA) (DFT)
đầu cuối chức năng phân tán, -
Distributed Interactive Processing Environment (DIPE)
môi trường xử lý tương tác phân tán, -
Distributed Intrusion Detection System (DIDS)
hệ thống phát hiện thâm nhập phân tán, -
Distributed Loop Carrier (DLC)
hệ thống mạch vòng phân tán, -
Distributed Mail System Protocol (DMSP)
giao thức hệ thống thư tín phân tán, -
Distributed Management (DM)
quản lý phân tán, -
Distributed Management Environment (DME)
môi trường quản lý phân tán, -
Distributed Memory (DM)
bộ nhớ phân tán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.