- Từ điển Anh - Việt
Disturbed track
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Disturbing
/ dis´tə:biη /, Kỹ thuật chung: nhiễu loạn, làm xáo trộn, Từ đồng nghĩa:... -
Disturbing fields
trường gây nhiễu, -
Disturbing force
lực nhiễu, lực nhiễu loạn, -
Disturbing moment
mômen nhiễu, mô-men phá hoại cân bằng, -
Disturbing resonance
cộng hưởng nhiễu loạn, -
Disturbing voltage
điện áp nhiễu, -
Distutive strength
độ bền đứt đoạn, độ bền phân ra, -
Distyle
kiểu kiến trúc có hai hàng cột chéo, -
Distyle in antis
kiểu kiến trúc có hai hàng cột phía trước giữa hai trụ bổ tường, -
Disubstituted
có hai phân tử bị thế, -
Disulfate
disunfat, đisunphat, disunfat, -
Disulfide
đisunfua, đisunphua, disunfit, carbon disulfide, cacbon đisunfua, carbon disulfide, cacbon đisunphua -
Disulfiram
thuốc chữachứng nghiện rượu mãn tính., -
Disulfur dichloride
lưu huỳnh clorua, -
Disulphate
đisunfat, đisunphat, -
Disulphide
/ dai´sʌlfaid /, Hóa học & vật liệu: đisunfua, đisunphua, carbon disulphide, cacbon đisunfua, carbon... -
Disulphur, dichloride
lưu huỳnh clorua, -
Disunion
/ dis´juniən /, Danh từ: sự không thống nhất, sự không đoàn kết, sự không nhất trí, sự chia... -
Disunite
/ ¸disju´nait /, ngoại động từ, làm cho không thống nhất, làm mất đoàn kết, làm cho không nhất trí, chia rẽ, làm cho bất...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.