- Từ điển Anh - Việt
Docent
Mục lục |
/´dousənt/
Thông dụng
Danh từ
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) giáo sư; giảng sư (trường đại học)
Chuyên ngành
Kinh tế
hướng dẫn viên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Doch-an-doris
Danh từ: chén rượu tiễn đưa (lúc lên ngựa ra đi...), chén quan hà -
Doch-an-dorris
Danh từ: chén rượu tiễn hành, -
Dochmiasis
chứng nhiễm giun móc, -
Docile
/ ´dousail /, Tính từ: dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn, Từ đồng nghĩa:... -
Docilely
Phó từ: ngoan ngoãn, dễ bảo, -
Docility
/ dou´siliti /, danh từ, tính dễ bảo, tính dễ sai khiến, tính ngoan ngoãn, -
Docimasia
(sự) giám định, -
Docimastic
(thuộc) giám định phủ tạng, -
Dock
/ dɔk /, Danh từ: (thực vật học) giống cây chút chít, khấu đuôi (ngựa...), dây đuôi (dây yên... -
Dock(ing) trial
sự thử tại bến, -
Dock(ing) tug
tàu kéo đưa vào vũng, tàu kéo đưa vào bến, -
Dock-dues
/ ´dɔk¸dju:s /, như dockage, -
Dock-glass
/ ´dɔk¸gla:s /, danh từ, cốc vại (để nếm rượu vang), -
Dock-land
Danh từ: khu vực xung quanh bến cảng, -
Dock-master
Danh từ: trưởng bến tàu, -
Dock-rent
Danh từ: phí tổn gửi hàng ở bến cảng, -
Dock-type lock chamber
buồng âu kiểu ụ tàu, -
Dock (side) test
sự thử ở bến (tàu), -
Dock apron
thềm âu, nền âu, -
Dock crane
cần trục âu tàu, cần trục ở ụ tàu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.