- Từ điển Anh - Việt
Dopamine
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
đopamin
Y học
=====Dopamine là một neurotransmitter ở não bộ có nhiều chức năng. Ngoài việc tạo cảm giác sung sướng khi ăn no chẳng hạn, sự xáo trộn của Dopamine có thể gây ra bịnh tâm thần phân liệt (Schizophrenia) và bịnh Parkinson. Tùy ở những vùng não mà chất Dopamine bị xáo trộn, nó gây ra nhiều bịnh hoàn toàn khác nhau.Ăn uống và sex là hai hành vi chính kích thích nhóm tế bào tiết ra Dopamine. Vai trò của Dopamine là khuyến khích những động tác và hành vi đem đến khoái lạc và thúc giục ta có thêm những hành vi đó nữa.=====
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dopamine hypothesis
giả thiết dopamine., -
Dopaminehypothesis
giả thiết dopamine., -
Dopant
Danh từ: chất thêm vào một chất liệu thuần túy để thay đổi đặc tính của nó, chất kích... -
Dopareaction
phản ứng dopa, -
Dope
Danh từ: sơn lắc (sơn tàu bay), thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...), thuốc kích... -
Dope agent
chất dính hoạt tính, -
Dope gang
kíp sơn, -
Dope mark
dấu chất phụ gia, -
Dope pot
nồi chưng nhựa, -
Dope well
giếng kích thích, -
Dopebook
nhật ký khoan, -
Doped
/ ´doupt¸ʌp /, Điện lạnh: được pha tạp, -
Doped balls
fuleren pha tạp, viên pha tạp, -
Doped fuel
nhiên liệu có phụ gia, nhiên liệu có pha, -
Doped lubricating oil
dầu bôi trơn có pha, -
Doped silica fiber
sợi silic oxit pha tạp, -
Doped silica fibre
sợi silic oxit pha tạp, -
Dopester
/ ´dɔupstə /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) người dự đoán kết quả của những biến cố, -
Dopey
/ ´doupi /, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, comatose... -
Doping
/ 'doʊpɪŋ /, Danh từ: sự dùng chất kích thích trong các cuộc thi đấu thể thao, lớp sơn phủ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.