- Từ điển Anh - Việt
Dress-cap
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Mũ lưỡi trai quân đội
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dress-circle
Danh từ: ban công (ở rạp hát, ngồi hạng này trước đây phải mặc quần áo dạ hội), -
Dress-coat
Danh từ: Áo đuôi én (dự dạ hội), -
Dress-guard
Danh từ: lưới xe đạp (để khỏi rách áo dài và váy phụ nữ), -
Dress-preserver
/ ´drespri¸zə:və /, danh từ, cái đỡ tay áo, -
Dress-shield
Danh từ: cái đỡ tay áo, -
Dress-shirt
Danh từ: Áo sơmi mặc chung với áo xmôking, -
Dress-suit
Danh từ: y phục dạ hội, -
Dress and matched boards
tấm gỗ được bào nhẵn, -
Dress circle
tầng thứ nhất của ban-công rạp hát, -
Dress down
Động từ: xem dress, -
Dress hanger
Danh từ: cái mắc áo, -
Dress materials
vải may mặc, -
Dress rehearsal
danh từ, (sân khấu) buổi tổng duyệt (có mặc quần áo, hoá trang (như) diễn thật), Từ đồng nghĩa:... -
Dress uniform
danh từ, lễ phục của sĩ quan, -
Dressage
/ ´dresa:ʒ /, Danh từ: sự dạy ngựa, -
Dressed
được làm tươi, giữ tươi, -
Dressed (one side)
được đẽo một bên, -
Dressed (two sides)
được đẽo hai bên, -
Dressed and matched boards
tấm gỗ được bào và đục mộng, -
Dressed and matched flooring
sàn lát bằng ván cừ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.