- Từ điển Anh - Việt
Drop-front
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Cái nắp trên có bản lề ở mặt bàn có thể hạ xuống để viết
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Drop-goal
Danh từ: bàn thắng nhờ đá quả bóng đang nẩy, -
Drop-hammer
/ ´drɔp¸hæmə /, Danh từ: búa thả ( (cũng) gọi là drop-forge, drop-press), Kỹ... -
Drop-hammer pile- driver
đóng cọc kiểu rơi, -
Drop-hammer plant
xưởng búa máy, -
Drop-handlebars
Danh từ: tay lái cong xuống dưới của chiếc xe đạp, -
Drop-hanger bearing
ổ treo, -
Drop-head
Danh từ: mui xe ô tô bằng vải có thể hạ xuống được, -
Drop-head form
ván khuôn có phần trên lật được, -
Drop-in
đọc sai, lỗi đọc tạp, thông tin nhiễu, tín hiệu sai, -
Drop-in beam
dầm treo, -
Drop-in build
kiểu thả xuống, -
Drop-in girder
dầm treo, -
Drop-indicator shutter
cửa sập kèm bảng chỉ dẫn (ở máy bay, tàu hoả...) -
Drop-kick
/ ´drɔp¸kik /, danh từ, (thể dục,thể thao) cú đá bóng đang bật nảy ( (cũng) gọi là drop), ngoại động từ, phát bằng cú... -
Drop-leaf
/ ´drɔp¸li:f /, danh từ, tấm ván ở cạnh bàn có bản lề có thể hạ xuống làm mặt bàn, -
Drop-off
Danh từ: sự sa sút rõ ràng, dốc thẳng đứng, Động từ: thả xuống,... -
Drop-out
/ ´drɔp¸aut /, xem dropout, -
Drop-out colour
màu nhiễu, -
Drop-out current
dòng điện trả về, -
Drop-out ink
mực vô hình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.