- Từ điển Anh - Việt
Drop-off
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự sa sút rõ ràng
Dốc thẳng đứng
Động từ
thả xuống
đi ngủ
Chuyên ngành
Môi trường
Sự thả rơi
- Một phương pháp thu gom các chất thải có thể tái chế trong đó cá nhân mang chúng đến một nơi thu thập được chỉ định.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- decline , descent , dip , dive , downslide , downswing , downtrend , downturn , drop , nosedive , plunge , skid , slide , slump , tumble
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Drop-out
/ ´drɔp¸aut /, xem dropout, -
Drop-out colour
màu nhiễu, -
Drop-out current
dòng điện trả về, -
Drop-out ink
mực vô hình, -
Drop-out voltage
điện áp giáng, điện áp sụt, -
Drop-scene
/ ´drɔp¸si:n /, danh từ, (như) drop-curtain, màn cuối; màn cuối của cuộc đời, -
Drop-shaped
hình giọt, -
Drop-shot
Danh từ: quả bóng (quần vợt) đánh qua khỏi lưới là rơi, -
Drop-shutter
/ ´drɔp¸ʃʌtə /, danh từ, cái cửa trập của máy ảnh, -
Drop-side truck
xe tải có thành bên lật được, ô tô có thành bên lật được, -
Drop-valve engine
động cơ (hơi nước) có van phân phối, -
Drop-weight roller
đầm xung kích, đầm xung kích, -
Drop (-in) beam
dầm treo, -
Drop (-shock) test
sự thí nghiệm đập vụn, -
Drop (anchor)
thả neo, -
Drop (pable) fuel tank
thùng nhiên liệu thả rơi được, -
Drop (ping) bottle
ống nhỏ giọt, -
Drop (weight) test
sự thử va đập, -
Drop a perpendicular
hạ một đường thẳng góc, -
Drop anchor
bỏ neo (đậu tàu), thả neo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.