- Từ điển Anh - Việt
Ductile cast iron
Mục lục |
Cơ - Điện tử
Gang dẻo
Xây dựng
gang dẻo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ductile crack
vết nứt dẻo, -
Ductile failure
sự đứt dẻo, sự đứt dẻo, -
Ductile fracture
vết nứt dẻo, vết gãy dẻo, mặt gãy dẻo, vết gãy dẻo, -
Ductile iron
gang dẻo, sắt rèn được, -
Ductile iron pipe
ống thép dẻo, -
Ductile material
vật liệu dẻo, vật liệu co dãn được (kim loại), -
Ductile moment-resisting space frame
khung không gian chịu uốn dẻo, -
Ductile moment-resisting space frame (dmrsf)
khung không gian chịu uốn dẻo, -
Ductile rupture
sự gãy nhớt, sự gãy dẻo, -
Ductile stage
giai đoạn củng cố (của vật liệu chịu tải trong phạm vi giới hạn chảy và giới hạn bền), -
Ductile test
sự thử độ dẻo, -
Ductility
/ dʌk´tiliti /, Danh từ: tính mềm, tính dễ uốn, tính dễ kéo sợi (kim loại), tính dễ uốn nắn,... -
Ductility index
chỉ số dẻo, -
Ductility limit
giới hạn kéo dài, -
Ductility test
thí nghiệm độ dẻo dai, -
Ductility tester
thiết bị đo độ quánh (ví dụ, của at-phan), -
Ductility testing machine
máy thử giãn, -
Ductilometer
dẻo [dụng cụ đo độ dẻo], -
Ducting
/ ´dʌktiη /, Danh từ: hệ thống các ống, Điện lạnh: hệ kênh dẫn,... -
Ductless
/ ´dʌktlis /, Tính từ: không ống, không ống dẫn, Xây dựng: không...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.