- Từ điển Anh - Việt
Dynamic accuracy
Nghe phát âmMục lục |
Đo lường & điều khiển
độ chính xác động học
Giải thích EN: In an automatic control system, the difference between the actual position and the position desired or commanded.Giải thích VN: Trong một hệ thồng điều khiển tự động, có sự khác nhau giữa vị trí thực tế và vị trí mong muốn hoặc vị trí yêu cầu.
Xây dựng
độ chính xác động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dynamic address translator (DAT)
bộ dịch địa chỉ động, -
Dynamic algorithm
thuật toán động, -
Dynamic allocation
sự cấp phát động, sự phân bố động, sự phân phối động, phân bố động, -
Dynamic amplitication
sự khuếch đại động lực, -
Dynamic analysis
phân tích động, sự phân tích động, phân tích động học, phân tích chiều hướng biến đổi, phân tích động, -
Dynamic aorta
cường động mạch chủ, -
Dynamic architecture
kiến trúc động, -
Dynamic area
miền động, vùng động, non-pageable dynamic area, vùng động không thể phân trang, pageable dynamic area, vùng động phân trang được -
Dynamic array
mảng động, -
Dynamic axis of river
trục động lực của sông, -
Dynamic balance
cận động lực, sự cân bằng động, bù động, -
Dynamic balancing
cân bằng động, sự cân bằng động, bù động, dynamic balancing machine, máy cân bằng động -
Dynamic balancing machine
máy cân bằng động, -
Dynamic ball impact test
thử nghiệm (bê-tông) bằng bi va đập, -
Dynamic bandwidth allocation
định vị giải thông động, -
Dynamic bead
tải trọng động, -
Dynamic behavior
đánh giá theo thời gian, ứng xử động lực học, -
Dynamic behaviour of bridge
sự làm việc động học của cầu, -
Dynamic bias
điều chỉnh động, sự điều chỉnh động, -
Dynamic binding
sự liên kết động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.