- Từ điển Anh - Việt
Dynamic naming system
Xem thêm các từ khác
-
Dynamic network collection
sự tập hợp mạng động, -
Dynamic noise
tiếng ồn năng động, tiếng ồn tiến hóa, -
Dynamic object
đối tượng động, -
Dynamic open market operations
nghiệp vụ thị trường tự do động, -
Dynamic parameter
thông số động lực, tham số động lực, thông số động, -
Dynamic penetration test
thí nghiệm đo xuyên độ, -
Dynamic pile formula
công thức động lực đóng cọc, -
Dynamic plate resistance
điện trở động anôt, -
Dynamic pressure
áp lực động lực, áp lực động, áp lực va đập, áp suất động, áp lực động, áp suất động, Địa... -
Dynamic print management
sự quản lý in động, quản lý in động, -
Dynamic priority
sự ưu tiên động, ưu tiên động, -
Dynamic programming
quy hoạch động, sự lập trình động, phương pháp quy hoạch động, quy hoạch động, theory of dynamic programming, lý thuyết quy... -
Dynamic psychology
tâm lý học động lực, -
Dynamic random-access memory DRAM
ram động, -
Dynamic range
dải động, spurious-free dynamic range (sfdr), dải động không bị làm giả -
Dynamic reaction
phản ứng động lực, -
Dynamic refraction
khúc xạ động lực, -
Dynamic region area
miền động, vùng động, -
Dynamic regions
các vùng động lực, -
Dynamic regulation
bộ diều chỉnh động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.