- Từ điển Anh - Việt
Dyszoospermia
Xem thêm các từ khác
-
DÐbut
Danh từ: sự bắt đầu, buổi đầu, bước đầu vào đời, to make one's début as actor, bước đầu... -
DÐbutant
Danh từ: chàng trai mới bước vào đời; người mới vào nghề, -
DÐbutante
Danh từ: cô gái mới bước vào đời; người đàn bà mới vào nghề, cô gái nhà giàu bước vào... -
DÐclassÐ
Tính từ: bị mất địa vị, bị loại, bị đuổi, bị thải, -
DÐcolletÐ
Tính từ: Để hở cổ và vai; mặc áo để hở cổ và vai, -
DÐcor
, -
DÐgagÐ
Tính từ: thung dung, khoan thai, -
DÐjeuner
Danh từ: bữa ăn sáng,, bữa ăn trưa (trịnh trọng), -
DÐmarche
Danh từ: (ngoại giao) sự vận động, -
DÐmenti
Danh từ: sự cải chính, lời cải chính, -
DÐmodÐ
Tính từ: không đúng mốt, không hợp thời trang, -
DÐnouement
Danh từ: Đoạn cuối, đoạn kết, kết cục (vở kịch, cuốn tiểu thuyết...) -
DÐtente
Danh từ: (chính trị) tình hình lắng dịu (trong quan hệ giữa các nước), -
DÐtenu
người bị giam giữ, -
Décor
Danh từ: Đồ trang hoàng, đồ trần thiết, (sân khấu) cảnh phông, -
Dðbut
danh từ (cũng debut) sự xuất hiện lần đầu tiên trước công chúng của một diễn viên (trên sân khấu, ..), -
Dðbutant
danh từ chàng trai mới bước vào nghề, -
Dðbutante
danh từ (cũng deb) phụ nữ trẻ tuổi xuất hiện lần đầu tiên để ra mắt một xã hội lịch sự sang trọng., -
Dðb©cle
danh từ 1. (a) sự thất bại, sự tan rã,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.