- Từ điển Anh - Việt
Dðbutante
Y học
danh từ (cũng deb) phụ nữ trẻ tuổi xuất hiện lần đầu tiên để ra mắt một xã hội lịch sự sang trọng.
Xem thêm các từ khác
-
Dðb©cle
danh từ 1. (a) sự thất bại, sự tan rã, -
Dðclassð
tính từ bị mất địavị, bị loại, bị đuổi, bị thải, -
Dðcolletage
danh từ (tiếng pháp) sự hở cổ rộng (của một chiếc áo...) -
Dðcolletð
tính từ (tiếng pháp) để hở cổ và vai, -
Dðgagð
tính từ thung dung (dáng điệu)., -
Dðjeuner
danh từ 1. bữa ăn sáng 2. bữa ăn trưa (trịnh trọng), -
Dðjµ vu
tiếng pháp 1. cảm giác ngờ ngợ 2. nhàm, -
Dðmarche
danh từ (tiếng pháp) biện pháp hoặc cách hành động chính trị., -
Dðshabillð
danh từ (tiếng pháp) (cũng dishabille) tình trạng chỉ mặc quần áo một phần, -
Dðtente
danh từ (tiếng pháp) sự hòa hoãn, -
Dạng động cơ I4, I6
gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng, -
Dạng động cơ V6, V8
gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ v., -
Dịu dàng
/ sɔft /, tính từ, danh từ, phó từ, giọng dịu dàng, soft voice, nhạc êm dịu, soft music, màu dịu, soft colors, ánh sáng dịu,... -
E
/ i: /, Danh từ, số nhiều Es, E's E, e: mẫu tự thứ năm trong bảng mẫu tự tiếng anh, (âm nhạc)... -
E&M signaling
báo hiệu điện từ, -
E'en
Phó từ: (thơ ca) (như) even, -
E'er
Phó từ: (thơ ca) (như) ever, -
E+tv+s balance
cân eotvos, -
E-ASEAN
thương mại điện tử khu vực asean, -
E-ASEAN Task Force
nhóm đặc trách thương mại điện tử asean,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.