- Từ điển Anh - Việt
EC log (engineering change log)
Xem thêm các từ khác
-
EC mode (extended control mode)
chế độ điều khiển mở rộng, -
EC support for Science and Technology for Regional Innovation and Development in Europe (STRIDE)
ec trợ giúp cho khoa học và công nghệ cho việc đổi mới và phát triển khu vực ở châu Âu, -
ED-TPDU Number (ED-TPDU-NR)
số tpdu-ed, -
EDAC (error detection and correction)
sự dò tìm và hiệu chỉnh lỗi, -
EDA (error data analysis)
sự phân tích dữ liệu lỗi, -
EDB
etylen dibromua (edb), một hoá chất dùng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệp và trong một số quy trình công nghiệp. cực kỳ... -
EDBI (Ease of Doing Business Index)
Danh từ: chỉ số thuận lợi kinh doanh, -
EDC (electronic damper control)
hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử, -
EDC (engineering data control)
sự điều khiển dữ liệu kỹ thuật, -
EDC (error detection code)
mã dò lỗi, mã phát hiện lỗi, -
EDIFACT
iso 9735, -
EDIF (electronic design interchange format)
dạng thức trao đổi thiết kế điện tử, -
EDI (electronic data interchange)
sự trao đổi dữ liệu điện tử, trao đổi dữ liệu điện tử (edi), -
EDL (edit decision list)
danh mục quyết định biên tập, -
EDL (event description language)
ngôn ngữ mô tả biến cố, ngôn ngữ mô tả công việc, -
EDL (experiment description language)
ngôn ngữ mô tả thực nghiệm, -
EDMS (electronic document management system)
hệ thống quản lý tài liệu điện tử, -
EDM (Electro DoOr Mirrors)
hệ thống gương điện, -
EDM (electronic data management)
sự quản trị dữ liệu điện tử, sự quản trị số liệu điện tử, -
EDOS (extended disc operation system)
hệ điều hành đĩa mở rộng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.