- Từ điển Anh - Việt
EDMS (electronic document management system)
Xem thêm các từ khác
-
EDM (Electro DoOr Mirrors)
hệ thống gương điện, -
EDM (electronic data management)
sự quản trị dữ liệu điện tử, sự quản trị số liệu điện tử, -
EDOS (extended disc operation system)
hệ điều hành đĩa mở rộng, -
EDP (electronic data processing)
sự xử lý dữ liệu điện tử, -
EDRAM (enhanced dynamic random access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động nâng cao, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động tăng cường, -
EDS (Enhanced Directory Service)
dịch vụ thư mục nâng cao, -
EDTA
hợp chất dùng đề chữa trị ngộ độc kim loại, -
EDTV (extended definition television)
truyền hình có độ nét mở rộng, -
ED (enciphered data)
dữ liệu mã hóa, -
ED TPDU Number Response Field (VR-ETDU-NR)
trường hồi đáp số tpdu ed, -
EEA
, -
EEC (European Economic Community)
cộng đồng kinh tế châu Âu, -
EEG
/ ,i: i: 'dʒi: /, viết tắt, Điện não đồ ( electroencephalogram), Y học: điện não đồ, -
EEG Cup Sensor
cảm biến điện não hình cái chén, -
EEMS (Enhanced Expanded Memory Specification)
đặc tả bộ nhớ mở rộng cải tiến, đặc tả bộ nhớ mở rộng nâng cao, -
EEPROM (Electrically erasable programmable read only memory)
bộ nhớ được lập trình có thể xóa được, -
EEPROM (electrically erasable programmable read-only memory)
bộ nhớ eeprom, -
EEROM (electrically erasable read-only memory)
bộ nhớ chỉ đọc xóa được bằng điện, -
EE (execution element)
phần tử thi hành,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.