- Từ điển Anh - Việt
Earth station (for a satellite)
Xem thêm các từ khác
-
Earth station (satellite ~)
trạm mặt đất, -
Earth station on land
đài trái đất trên trái đất, -
Earth station transmitter
máy phát của đài mặt đất, -
Earth storable propellant
chất nhiên liệu không gây lạnh, -
Earth strains
điện áp trái đất, -
Earth strap
bộ thu lôi, thiết bị nối đất, thiết bị thu lôi, -
Earth structure
kết cấu bằng đất, -
Earth switch
cầu dao tiếp đất, -
Earth system
hệ thống đất, hệ thống nối đất, -
Earth tamper
đầm đất, -
Earth temperature
nhiệt độ trái đất, -
Earth terminal
đầu kẹp dây tiếp đất, cực tiếp đất, đài trạm cuối trái đất, cọc nối đất, đầu đất, đầu kẹp nối đất, đầu... -
Earth termination
đầu cuối đất, đầu tiếp đất, -
Earth termination (network)
mạng đầu ra tiếp đất, -
Earth testing
thử nghiệm điện trở đất, thử nghiệm nối đất, đo điện trở đất, -
Earth testing equipment
máy kiểm tra tiếp đất, -
Earth thrust
áp lực của đất, -
Earth tracking station
đài trái đất theo dõi, -
Earth tremor
động đất, -
Earth wall
tường đất, mechanically stabilized earth wall, tường đất gia cố cơ giới
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.