- Từ điển Anh - Việt
Economic growth
Kinh tế
tăng trưởng kinh tế
- cost of economic growth
- giá tăng trưởng kinh tế
- economic growth rate
- tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
- post-war economic growth
- tăng trưởng kinh tế sau chiến tranh
- prewar economic growth
- tăng trưởng kinh tế trước chiến tranh
- rate of economic growth
- tỷ lệ, mức tăng trưởng kinh tế
- stability of economic growth
- tính ổn định tăng trưởng kinh tế
- stable economic growth
- tăng trưởng kinh tế ổn định
- stages of economic growth
- các giai đoạn của tăng trưởng kinh tế
- unstable economic growth
- tăng trưởng kinh tế không ổn định
- zero economic growth
- sự không tăng trưởng kinh tế
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Economic growth rate
tỷ lệ tăng trưởng kinh tế, -
Economic guidelines
phương châm kinh tế, -
Economic homeostasis
nội cân bằng kinh tế, -
Economic hurdles
chướng ngại kinh tế, -
Economic imperialism
chủ nghĩa đế quốc kinh tế, đế quốc kinh tế, sự thống trị về kinh tế, -
Economic impulse
sự thúc đẩy kinh tế, -
Economic incentive
đòn bẩy kinh tế, -
Economic income
thu nhập kinh tế, -
Economic income, real income
hay thu nhập thực, thu nhập kinh tế, -
Economic independence
độc lập kinh tế, -
Economic index number
chỉ số kinh tế, -
Economic indicator
chỉ báo kinh tế, socio-economic indicator, chỉ báo kinh tế-xã hội -
Economic indicators
những chỉ tiêu kinh tế, -
Economic information
thông tin kinh tế, thông tin kinh tế, -
Economic infrastructure
cơ sở hạ tầng kinh tế, -
Economic instability
bất ổn định kinh tế, -
Economic institution
cơ cấu kinh tế, định chế kinh tế, -
Economic integration
sự hội nhập kinh tế, -
Economic internationalism
chủ nghĩa quốc tế kinh tế, -
Economic law
quy luật, luật tắc kinh tế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.