- Từ điển Anh - Việt
Electrolytic zinc process
Nghe phát âmHóa học & vật liệu
phương pháp điện phân kẽm
quá trình điện phân kẽm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Electrolyzation
sự điện phân, -
Electrolyze
Ngoại động từ: (hoá học) điện phân, điện giải, điện phân, điện phân, -
Electrolyzer
thùng điện phân, bình điện phân, máy điện phân, thùng điện phân, -
Electrolyzing
điện phân, -
Electromagnet
/ i¸lektrou´mægnit /, Danh từ: (vật lý) nam châm điện, Toán & tin:... -
Electromagnet loudspeaker
loa nam châm điện, -
Electromagnetic
/ i'lektroumæg'netik /, Tính từ: Điện từ, Toán & tin: điện từ,... -
Electromagnetic-interference filter
bộ lọc nhiễu điện từ, -
Electromagnetic-interference filtering
sự lọc nhiễu điện từ, -
Electromagnetic-wave equations
phương trình sóng điện từ, -
Electromagnetic-wave filter
bộ lọc sóng điện từ, -
Electromagnetic Analysis (EMA)
phân tích điện từ, -
Electromagnetic Emissions (EME)
phát xạ điện từ, -
Electromagnetic Field (EMF)
điện từ trường, trường điện từ, -
Electromagnetic Geophysical Method
phương pháp địa điện từ, cách tính độ dẫn điện dưới bề mặt thông qua sự cảm ứng điện từ ở tần số thấp. -
Electromagnetic Intelligence (ELINT)
trí tuệ điện từ, -
Electromagnetic Interference (EMI)
can nhiễu điện từ, sự giao thoa điện từ, -
Electromagnetic Spectrum (EMS)
phổ điện từ, -
Electromagnetic actions
tác động điện từ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.