- Từ điển Anh - Việt
Emancipate
Nghe phát âmMục lục |
/i´mænsi¸peit/
Thông dụng
Ngoại động từ
Giải phóng (phụ nữ, người nô lệ...)
hình thái từ
- Ved: emancipated
- Ving:emancipating
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- affranchise , deliver , discharge , disencumber , disenthral , enfranchise , liberate , loose , loosen , manumit , release , unbind , unchain , unfetter , unshackle , free
Từ trái nghĩa
verb
- hold , imprison , incarcerate
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Emancipation
/ ɪˌmænsəˈpeɪʃən /, Danh từ: sự giải phóng, Kinh tế: sự giải... -
Emancipationist
/ i¸mænsi´peiʃənist /, danh từ, người chủ trương giải phóng nô lệ, -
Emancipative
/ i´mænsi¸peitiv /, -
Emancipator
/ i'mansipeite /, danh từ, người giải phóng, Từ đồng nghĩa: noun, deliverer , rescuer , redeemer -
Emancipatory
/ i¸mænsi´peitəri /, tính từ, có tính cách giải phóng, -
Emancipist
/ i´mænsipist /, danh từ, người mãn hạn tù ở uc, -
Emanometer
máy xạ khí, máy đo hàm lượng rađon trong không khí, -
Emansio mensium
tình trạng không có kinh nguyệt, -
Emarginate
/ i´ma:dʒinit /, tính từ, (thực vật) có khía; không bờ, ngoại động từ, xén lề, bỏ lề (tờ giấy), emarginate leaf, lá có... -
Emargination
/ i¸ma:dʒi´neiʃən /, danh từ, sự xén lề; sự bỏ lề (tờ giấy), -
Emasculate
/ i´mæskju¸leit /, Ngoại động từ: thiến, hoạn, cắt xén (một tác phẩm...), làm yếu ớt, làm... -
Emasculated
/ i´mæskju¸leitid /, tính từ, (như) emasculate, bị cắt xén (tác phẩm), bị làm nghèo (ngôn ngữ), -
Emasculation
/ i¸mæskju´leiʃən /, Y học: sự thiến, -
Emasculative
/ i´mæskjulətiv /, tính từ, Để thiến, để hoạn, Để cắt xén, làm yếu ớt, làm nhu nhược, -
Emasculatory
/ i´mæskjulətəri /, -
Emasculatoty
như emasculative,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.