- Từ điển Anh - Việt
Embankment wall
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
nền đắp chịu lực
tường bờ dốc nền đắp
Kỹ thuật chung
tường chắn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Embankment washout
sự rửa trôi nền đường, sự xói mòn nền đường, -
Embankment width
chiều rộng nền đường đắp, Địa chất: chiều rộng nền đường đắp, -
Embankment with a horizontal surface
nền đắp mặt phẳng, -
Embankment with an irregular surface
nền đắp mặt gồ ghề, -
Embankment zone
khu vực đắp đất, -
Embarcadero
Danh từ: bến tàu thủy, -
Embarcation
Danh từ:, -
Embargo
/ em´ba:gou /, Danh từ, số nhiều embargoes: lệnh cấm vận, sự đình chỉ hoạt động (một ngành... -
Embargo list
sách hàng cấm vận, -
Embark
/ em´ba:k /, Ngoại động từ: cho lên tàu (lính, hàng...), Nội động từ:... -
Embark (on)
bắt đầu, bắt tay vào, đi vào, dựa vào, phát động, -
Embarkation
/ em'bɑ:'keiʃn /, Danh từ: sự cho lên tàu, Kinh tế: cất xếp, chất... -
Embarkation card
thẻ lên tàu, -
Embarkation deck
boong nhận khách, -
Embarkation notice
thông báo về việc hành khách lên tàu, -
Embarkation order
lệnh (cho người) xuống tàu, lệnh xếp tàu, -
Embarkation port
cảng chất hàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.