- Từ điển Anh - Việt
Embedding
Nghe phát âmMục lục |
/im´bediη/
Thông dụng
Danh từ
Sự đưa vào, sự gắn vào
(hoá học) tạp chất
Chuyên ngành
Toán & tin
phép nhúng
sự lồng vào
Xây dựng
sự chôn móng
sự đặt móng
vùi
Y học
sự cố định mô
Kỹ thuật chung
gắn vào
nhúng
- embedding of ap aces
- phép nhúng của các không gian
- embedding theorem
- định lý nhúng
- invariant embedding
- phép nhúng bất biến
- linking and embedding
- liên kết và nhúng
- Object Linking and Embedding (OLE)
- Nhúng và Liên kết Đối tượng
- object linking and embedding (OLE)
- nhúng và liên kết vật thể
- object linking and embedding-OLE
- nhúng và liên kết đối tượng
- OLE (ObjectLinking and Embedding)
- Nhúng và Liên kết Đối tượng
sự ấn lõm
sự bịt
sự đặt vào
sự gắn
sự gắn vào
sự kết bao
sự nhúng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Embedding character
ký tự nổi, -
Embedding in concrete
bao kín trong bê tông, -
Embedding in wall
ngàm vào tường, -
Embedding information
vùi thông tin, -
Embedding medium
môi trường gắn, -
Embedding of ap aces
phép nhúng của các không gian, -
Embedding theorem
định lý nhúng, -
Embeded item
chi tiết chôn sẵn, -
Embedment
sự chìm, sự lún, sự ngập, lún [sự lún], -
Embedment length
chiều dài chôn, chiều dài chôn ngầm, -
Embedment of reinforcement
bọc cốt thép bằng bê-tông, -
Embellish
/ im´beliʃ /, Ngoại động từ: làm đẹp, trang điểm, tô son điểm phấn, thêm thắt, thêm mắm... -
Embellishment
/ im´beliʃmənt /, Danh từ: sự làm đẹp, sự trang điểm, sự tô son điểm phấn, sự thêm thắt,... -
Ember
/ ˈɛmbər /, Danh từ số nhiều: than hồng trong đám lửa sắp tắt (nghĩa đen) & (nghĩa bóng));... -
Ember-goose
/ ´embə¸daivə-¸gu:s /, -
Ember days
danh từ, (tôn giáo) tuần chay ba ngày, -
Embers
tro,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.