- Từ điển Anh - Việt
Embellish
Nghe phát âmMục lục |
/im´beliʃ/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm đẹp, trang điểm, tô son điểm phấn
Thêm thắt, thêm mắm thêm muối (vào một chuyện...)
hình thái từ
- Ved: embellished
- Ving:embellishing
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
trang trí
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- add bells and whistles , adorn , amplify , array , beautify , bedeck , color , deck , dress up * , elaborate , emblaze , embroider , enhance , enrich , exaggerate , festoon , fix up * , fudge * , garnish , gild , give details , grace , gussy up , magnify , ornament , overstate , spiff up , spruce up * , trim , decorate , dress , set off , apparel , blazon , brighten , emboss , grim , lard , polish
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Embellishment
/ im´beliʃmənt /, Danh từ: sự làm đẹp, sự trang điểm, sự tô son điểm phấn, sự thêm thắt,... -
Ember
/ ˈɛmbər /, Danh từ số nhiều: than hồng trong đám lửa sắp tắt (nghĩa đen) & (nghĩa bóng));... -
Ember-goose
/ ´embə¸daivə-¸gu:s /, -
Ember days
danh từ, (tôn giáo) tuần chay ba ngày, -
Embers
tro, -
Embezzle
/ im´bezl /, Động từ: biển thủ, tham ô (tiền...), hình thái từ:... -
Embezzlement
/ im´bezlmənt /, Danh từ: sự biển thủ, sự tham ô, Kinh tế: sự biển... -
Embezzler
/ im´bezlə /, danh từ, người biển thủ, người thụt két, người tham ô, -
Embitter
/ im´bitə /, Ngoại động từ: làm đắng, làm cay đắng, làm chua xót; làm đau lòng, làm quyết liệt,... -
Embitterment
/ em´bitəmənt /, danh từ, sự làm đắng, sự làm cay đắng, sự làm chua xót; sự làm đau lòng, sự làm quyết liệt, sự làm... -
Emblazon
/ im´bleizən /, Ngoại động từ: vẽ rõ nét (như) trên huy hiệu, trang trí phù hiệu (trên khiên...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.