- Từ điển Anh - Việt
End-point voltage
Xem thêm các từ khác
-
End-position nystagmus
rung giật nhãn cầu ở vị trí cuối củahai mắt, -
End-product
Danh từ: sản phẩm chung cuộc, thành phẩm, sản phẩm sau cùng, thành phẩm, -
End-sheath
Danh từ: (sinh học) bao cuối; bao ngọn, -
End-stopped
/ ´end¸stɔpt /, tính từ, cần phải dừng lại khi đọc (câu thơ), -
End-thrust bearing
ổ chặn, ổ đứng, ổ chặn, ổ đứng, -
End-tipping lorry
xe tải có thân xe lật về phía sau (để đổ vật liệu), -
End-to-end
Phó từ: hai đầu mút gần như chạm nhau, cuối-đến-cuối, đối đầu, giáp mối, nối chữ t,... -
End-to-end encipherment
mã hóa cuối-đến-cuối, -
End-to-end encryption
sự mã hóa nối đầu, sự đánh dấu từ đầu đến cuối, -
End-to-end protocol
giao thức điểm tới điểm, giao thức giữa các đầu, -
End-transaction
giao dịch cuối, -
End-up
/ end, Λp /, Tính từ: (thông tục) mũi hếch, Động từ: (thông tục)... -
End-use Product
sản phẩm dùng cuối, công thức thuốc trừ sâu được dùng trên đồng ruộng hoặc dùng cuối. trên nhãn hiệu có ghi hướng... -
End-user device
thiết bị sử dụng cuối, -
End-user language
ngôn ngữ người dùng cuối, -
End-well
tường cuối, -
End-zone
vùng biên,vùng đầu dầu, -
End (journal) bearing
ổ mút, ổ có ngõng ngoài, -
End (long) movement
sự chuyển động hướng trục, -
End - Of - Facsimile Block (EOFB)
kết thúc khối fax,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.