- Từ điển Anh - Việt
End of Line Code (ELC)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
End of Medium (EM)
em, kết thúc môi trường truyền, -
End of Message (DQDB, SMD)/ End of Mission (EOM)
kết thúc bản tin (dqdb, smds)/ kết thúc chuyến bay, -
End of Retransmission Response for End of Retransmission (EOR/ERR)
kết thúc trả lời phát lại cho yêu cầu kết thúc phát lại, -
End of Selection for selective polling applications (EOS-PPS)
kết thúc chọn cho các ứng dụng hỏi tuần tự có chọn lọc, -
End of Text Block (ETB)
kết thúc khối văn bản, -
End of Transmission BlockExchange Terminal Exchange Terminal Circuit (ETC)
mạch đầu cuối tổng đài, -
End of Transmission Block (ETB)
kết thúc khối truyền (etb), kết thúc khối phát, -
End of a queue
cuối của hàng đợi, kết thúc hàng đợi, -
End of a space
điểm cuối của một không gian, -
End of address
chỗ kết thúc của địa chỉ, kết thúc địa chỉ, end of address (eoa), sự kết thúc địa chỉ, eoa ( endof address ), sự kết... -
End of address (EOA)
cuối địa chỉ, sự kết thúc địa chỉ, hết địa chỉ, kết thúc địa chỉ, -
End of addresss-EOA
chỗ hết địa chỉ, tận cùng địa chỉ, -
End of band
biên cuối cùng của dải băng, -
End of block
kết thúc khối, end of block (eob), sự kết thúc khối -
End of block (EOB)
cuối khối, sự kết thúc khối, -
End of card
hết thẻ, kết thúc bìa, -
End of chain
kết thúc chuỗi, end of chain (eoc), sự kết thúc chuỗi -
End of chain (EOC)
cuối chuỗi, sự kết thúc chuỗi, -
End of communication signal
tín hiệu kết thúc liên lạc, -
End of connecting rod
đầu thanh truyền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.