- Từ điển Anh - Việt
Entrance surface air kerma (ESAK)
Y Sinh
động năng giải phóng trong không khí đo được trong chùm tia sơ cấp (không có tán xạ trở lại) ở một điểm trên mặt phẳng tương ứng với bề mặt hấp thụ của đối tượng cần thăm khám, ví dụ như vú của bệnh nhân hay một phantom chuẩn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Entrance surface dose (ESD)
liều hấp thụ trong không khí, có sự đóng góp của những tia tán xạ lại, được đo ở một điểm trên bề mặt hấp thụ... -
Entrance ticket
vé vào cửa, -
Entrance turn
chỗ ngoặt vào, -
Entrance velocity
tốc độ nhảy vào, tốc độ vào, tốc độ chảy vào, -
Entrance vestibule
khu vực đầu xe, -
Entrancement
/ in´tra:nsmənt /, danh từ, sự xuất thần, trạng thái mê ly, -
Entrant
/ ´entrənt /, Danh từ: người vào (phòng...), người mới vào (nghề...), người đăng tên (dự thi...),... -
Entrap
/ in´træp /, Ngoại động từ: Đánh bẫy, lừa, hình thái từ:Entrapment
/ in´træpmənt /,Entrapped
bị đoạn, bị bắt, kẹp vào,Entrapped air
khí bị đóng giữ lại, không khí được giữ lại, không khí bị bẫy, không khí bị kẹt,Entrapped gas
khí hãm, khí tù,Entrapped slag
sự lẫn xỉ (đúc),Entrapping
Danh từ: sự đặt bẫy, đánh bẫy,Entre nous
Phó từ: giữa chúng ta thôi; bí mật,Entreasure
Ngoại động từ: Đưa vào kho tàng,Entreat
/ in´tri:t /, Ngoại động từ: khẩn nài, khẩn khoản, nài xin, hình thái...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.