- Từ điển Anh - Việt
Entrap
Nghe phát âmMục lục |
/in´træp/
Thông dụng
Ngoại động từ
Đánh bẫy
Lừa
hình thái từ
- Ved: entrapped
- Ving:entrapping
Chuyên ngành
Kinh tế
đánh bẫy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- allure , bag * , beguile , benet , box in , catch , decoy , embroil , enmesh , ensnare , entangle , entice , hook , implicate , inveigle , lay for * , lead on , lure , net , reel in , rope in , seduce , set up , snare , suck in , tempt , trap , trick , ensnarl , tangle , trammel , web , ambush , bait , capture , entrammel , insnare , nail
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Entrapment
/ in´træpmənt /, -
Entrapped
bị đoạn, bị bắt, kẹp vào, -
Entrapped air
khí bị đóng giữ lại, không khí được giữ lại, không khí bị bẫy, không khí bị kẹt, -
Entrapped gas
khí hãm, khí tù, -
Entrapped slag
sự lẫn xỉ (đúc), -
Entrapping
Danh từ: sự đặt bẫy, đánh bẫy, -
Entre nous
Phó từ: giữa chúng ta thôi; bí mật, -
Entreasure
Ngoại động từ: Đưa vào kho tàng, -
Entreat
/ in´tri:t /, Ngoại động từ: khẩn nài, khẩn khoản, nài xin, hình thái... -
Entreatingly
Phó từ: khẩn thiết, van nài, -
Entreatment
/ in´tri:tmənt /, -
Entreaty
/ in´tri:ti /, Danh từ: sự khẩn nài, lời cầu khẩn, lời nài xin, Từ đồng... -
Entrechat
/ ´ɔntrəʃa /, Danh từ: sự đập gót vào nhau nhiều lần (vũ ba lê), -
Entrecote
Danh từ: miếng thịt sườn (xen giữa các xương sườn), -
Entree
Danh từ: món chính, thức ăn chính một người gọi ở nhà hàng, quyền được tham gia, tham dự,... -
Entrefer
khe sắt, -
Entremets
Danh từ: món ăn giậm, món ăn phụ (xen vào giữa những món ăn chính), -
Entrench
/ in´trentʃ /, Ngoại động từ: (quân sự) đào hào xung quanh (thành phố, cứ điểm...), hình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.