- Từ điển Anh - Việt
Episeme
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Màu báo hiệu
Tín hiệu; dấu hiệu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Episepalous
Tính từ: Đính trên lá dài, -
Episio-
tiền tố chỉ âm hộ, -
Episio-elytrorrhaphy
(thủ thuật) khâu hẹp âm hộ-âm đạo, -
Episioclisia
thủ thuật kh âu bít âm đạo, -
Episioperineoplasty
(thù thuật) tạo hình âm đạo - đáy chậu, -
Episioplasty
thủ thuật tạo hình âm hộ, -
Episiorrhaphy
thủ thuật kh âu âm hộ, -
Episiostenosis
hẹp khe âm hộ, -
Episiotomy
/ ə¸pi:zi´ɔtəmi /, Danh từ: (y học) thuật rạch âm hộ, Y học: thủ... -
Episkeletal
Tính từ: ngoài bộ xương, -
Epislenitis
viêm bao lách, -
Episode
/ [,episoud] /, Danh từ: tập phim, phần giữa (hai bài đồng ca trong bi kịch hy-lạp), Đoạn, hồi;... -
Episodic
/ ¸epi´sɔdik /, Tính từ: (thuộc) đoạn, (thuộc) hồi; (thuộc) tình tiết (trong truyện), chia ra... -
Episodical
/ ¸epi´sɔdikl /, như episodic, -
Episodically
Phó từ: từng đoạn, từng hồi, -
Episomal
Tính từ: thuộc thể bổ sung, -
Episome
Danh từ: (sinh học) thể bổ sung, Y học: thể bổ sung, episome, -
Epispadia
tật lỗ niệu đạo mở trên, -
Epispadias
lỗ tiểu lệch trên, tật lỗ niệu đạo mở trên, -
Epispastic
/ ¸epi´spæstik /, tính từ, (y học) làm giộp da, danh từ, (y học) thuốc giộp da,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.