- Từ điển Anh - Việt
Epithet
Nghe phát âmMục lục |
/ˈɛpəˌθɛt/
Thông dụng
Danh từ
(ngôn ngữ học) tính ngữ
Tên gọi có ý nghĩa (đặt cho người nào đó, ví dụ Ivan the terrible)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- appellation , description , designation , name , sobriquet , tag , title , appellative , cognomen , denomination , nickname , style , blasphemy , curse , expletive , oath , insult , label , phrase , term
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Epithetic
/ ¸epi´θetik /, tính từ, (thuộc) tính ngữ, -
Epithetical
/ ¸epi´θetikl /, như epithetic, -
Epitome
/ i´pitəmi /, Danh từ: bản tóm tắt, bản toát yếu, hình ảnh thu nhỏ, Từ... -
Epitome of chaos
cô đọng của hỗn độn, dạng thu nhỏ của hỗn độn, -
Epitome of order
cô đọng của trật tự, dạng thu nhỏ của trật tự, -
Epitomise
như epitomize, -
Epitomist
Danh từ: người tóm tắt, -
Epitomize
/ i´pitə¸maiz /, Ngoại động từ: tóm tắt, cô lại, là hình ảnh thu nhỏ của, hình... -
Epitomizer
/ i'pitəmaizə /, Danh từ:, -
Epitonic
trương lực cao, -
Epitrichial layer
lớp nông biểu bì phôi, -
Epitrichium
chu bào, -
Epitrochlea
mỏm trên ròng rọc, -
Epitrochoid
epitrocoit, -
Epitrochoid epoch
giai đoạn, thời kỳ, -
Epitrochoidal curve
đường epitrocoit, -
Epituberculosis
lao hạch phổi, -
Epituberculous infiltration
thâm nhiễm trên lao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.