- Từ điển Anh - Việt
Ergo
Nghe phát âmMục lục |
/´ə:gou/
Thông dụng
Phó từ
( (thường), (đùa cợt)) do đó, vậy thì
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
- accordingly , consequently , hence , in consequence , so , then , therefore , thereupon , thus , thusly
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ergo graph
trắc lực, -
Ergodermatosis
bệnh danghề nghiệp, -
Ergodic
ecgo, ecgođic, ergodic theorem, định lý ecgo -
Ergodic hypothesis
giả thiết egođic, -
Ergodic process
quá trình egođic, quá trình ergodic, -
Ergodic random process
quy trình ngẫu nhiên ecgodic, quy trình tình cờ ecgodic, -
Ergodic state
trạng thái egođic, trạng thái ergođíc, -
Ergodic theorem
định lý ecgo, giả thuyết ecgođa, -
Ergodicity
tính ergodic, tính ecgo, -
Ergodynamograph
cơ lực ký, -
Ergogenic
tăng hiệu suất lao động, -
Ergogram
cơ lực đồ, -
Ergograph
/ ´ə:gə¸gra:f /, Danh từ: (sinh học) máy ghi cơ công, Kỹ thuật chung:... -
Ergology
Danh từ: sinh lý học lao động, -
Ergometer
/ ə:´gɔmitə /, danh từ, (sinh học) cơ công kế, -
Ergometrine
Danh từ: (dược học) ecgometrin, Y học: ecgometrin( thuốc kích thích... -
Ergon
/ ´ə:gɔn /, như erg, -
Ergonometric
công thái kế, -
Ergonometrics
nghiên cứu về lao động, -
Ergonomic
/ ¸ə:gə´nɔmik /, Toán & tin: công thái học, Kỹ thuật chung: ecgonomic,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.