- Từ điển Anh - Việt
Ergonomic
Nghe phát âmMục lục |
/¸ə:gə´nɔmik/
Thông dụng
Xem ergonomics
Chuyên ngành
Toán & tin
công thái học
Giải thích VN: Khoa học về việc thiết kế các máy móc, các công cụ, các máy tính và khu vực làm việc vật lý, sao cho mọi người dễ tìm thấy chúng và thoải mái trong sử dụng.Giải thích nghĩa tiếng Việt: ergonomics: khoa học nghiên cứu cách thiết kế các trang thiết bị ở nơi làm việc sao cho tạo được sự thoải mái, an toàn, hiệu quả và đạt năng suất cho người sử dụng.
Kỹ thuật chung
ecgonomic
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ergonomic keyboard
bàn phím công thái, -
Ergonomical
ecgonomic, -
Ergonomics
/ ¸ə:gə´nɔmiks /, Danh từ: khoa nghiên cứu về lao động, Toán & tin:... -
Ergonomist
/ ə:´gɔnəmist /, -
Ergonovine
Danh từ: ecgometrin, Y học: ecgonovin, -
Ergophore
nhóm mang hoạt tính, -
Ergosterol
/ ə:´gɔstə¸rɔl /, Y học: sterol thực vật khi chiếu tia cực tím chuyển thành ergocalciferol, -
Ergot
/ ´ə:gət /, Danh từ (thực vật học): cựa của lúa mạch (do nấm gây nên), hạt cựa (hạt lúa... -
Ergot alkaloid
ankaloit nấm cựa gà, -
Ergotamin
Danh từ: (dược) ecgotamin, -
Ergotamine
ecgotamin, -
Ergotherapy
liệu pháp lao động, -
Ergotine
Danh từ: (dược học) ecgôtin, -
Ergotinin
Danh từ, cũng ergotinine: (dược học) ecgotinin, -
Ergotinine
ecgotinin, -
Ergotism
Danh từ: (thực vật học) (như) ergot, sự nhiễm độc ecgôtin, ngộ độc ergotin, -
Ergotoxine
Danh từ: (dược) ecgotoxin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.