- Từ điển Anh - Việt
Errantly
Xem thêm các từ khác
-
Errantry
/ ´erəntri /, danh từ, tính giang hồ hiệp sĩ, -
Errata
Từ đồng nghĩa: noun, correction , corrigenda -
Erratic
/ i'rætik /, Tính từ: thất thường, được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy, (y học) chạy, di chuyển... -
Erratic block
khối tảng lang thang, đá lang thang, -
Erratic boulder
đá tảng lang thang, đá tảng rải rác, tảng lăn trôi, -
Erratic current
dòng điện lạc, dòng điện tản, -
Erratic driving
lái xe chưa vững, Thành Ngữ:, erratic driving, sự lái chưa vững, sự lái chập choạng (ô tô) -
Erratic parasite
ký sinh trùng lạc lõng, -
Erratic rock
đá lang thang, -
Erratically
Phó từ: thất thường, được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy, chập choạng, không vững vàng,... -
Erratics
Danh từ: (địa chất) tầng lăn; đá lang thang; phiêu nham, -
Erratum
/ ɪˈrɑtəm, ɪˈreɪ-, ɪˈrætəm /, Danh từ, số nhiều .errata: lỗi in, lỗi viết, bản đính chính,... -
Erred
, -
Errhine
/ ˈɛraɪn , ˈɛrɪn /, Danh từ, số nhiều .errata: lỗi in, lỗi viết, bản đính chính, -
Erring
Từ đồng nghĩa: adjective, blundering , in error , fallible , straying , errant , deviating , sinful , sinning... -
Errite
erit, -
Erroneous
/ i´rouniəs /, Tính từ: sai lầm, sai sót; không đúng, Toán & tin:... -
Erroneous block
khối (có) lỗi, -
Erroneous period
chu kỳ (có) lỗi, khoảng thời gian (có) lỗi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.