- Từ điển Anh - Việt
Evoke
Nghe phát âmMục lục |
/i´vouk/
Thông dụng
Ngoại động từ
Gọi lên (hồn...), gợi lên (ký ức, tình cảm...)
(pháp lý) gọi ra toà trên
hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
gọi chương trình
Xây dựng
gợi lên
Kỹ thuật chung
gây ra
gọi ra
gợi ra
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- arouse , awaken , call , call forth , conjure , educe , elicit , evince , evolve , excite , extort , extract , give rise to , invoke , milk * , provoke , raise , rally , recall , rouse , stir up , summon , waken , draw , induce , stimulate
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Evoked
, -
Evoked response
phản ứng gợi ra, -
Evoking
, -
Evolute
/ ´evə¸lu:t /, Tính từ: (toán học) (thuộc) đường pháp bao, Danh từ:... -
Evolute of a curve
đường pháp bao của một đường cong, -
Evolute of a surface
đường pháp bao của một mặt, -
Evolutes
đường pháp bao, -
Evolutility
Danh từ: (sinh học) tính biến đổi cấu trúc, -
Evolution
/ ,i:və'lu:ʃn /, Danh từ: sự tiến triển (tình hình...), sự tiến hoá, sự phát triển, sự mở... -
Evolution of gas from solution
thoát khí từ dung dịch, -
Evolution of heat
tỏa nóng, phát hiện, -
Evolution strategy
chiến lược tiến triển, -
Evolutional
/ ¸evə´lu:ʃənəl /, Tính từ: (thuộc) sự tiến triển, (thuộc) sự tiến hoá, Toán... -
Evolutionary
/ i:və'lu:ʃnəri /, Tính từ: (thuộc) sự tiến triển, (thuộc) sự tiến hoá; (thuộc) thuyết tiến... -
Evolutionary algorithm
thuật toán tiến hóa, thuật toán tiến triển, -
Evolutionary computation
phép tính toán tiến hóa, sự tính toán tiến triển, -
Evolutionary operation
hoạt động tiến triển, -
Evolutionary plasticity
tính mềm dẻo tiến hóa, -
Evolutionary programming
sự lập trình tiến hóa, sự lập trình tiến triển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.