- Từ điển Anh - Việt
Explosion pressure
Mục lục |
Cơ khí & công trình
áp xuất của khí nổ
Kỹ thuật chung
áp lực nổ
Xây dựng
áp lực nổ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Explosion proof
sự thử nổ, -
Explosion proof wiring
dây điện phòng nổ, -
Explosion protected system
hệ thống bảo vệ nổ, -
Explosion protection
việc bảo vệ phòng nổ, -
Explosion ram
búa đi-ê-zen, -
Explosion stroke
hành trình làm việc, hành trình nổ, -
Explosion tuff
tup nổ, -
Explosion vent
ống phòng nổ, lỗ phòng nổ, -
Explosionproof luminaire
nguồn sáng phòng nổ, -
Explosive
/ ɪkˈsploʊsɪv /, Tính từ: nổ; gây nổ, dễ nổ, dễ bùng nổ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)),... -
Explosive-type rivet
đinh tán nổ, -
Explosive Limit
giới hạn phát nổ, lượng hơi nước trong không khí tạo thành hỗn hợp chất nổ; các giới hạn được diễn tả là những... -
Explosive atmosphere
môi trường nổ, môi trường gây nổ, khí quyển dễ nổ, môi trường dễ nổ, môi trường khí dễ nổ, -
Explosive bolt
bu loong nổ, bulông nổ, -
Explosive bonding
keo nổ, -
Explosive burette
buret nổ, -
Explosive cap
ngòi nổ, -
Explosive cargo
hàng chở dễ nổ, -
Explosive chamber
buồng nổ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.