- Từ điển Anh - Việt
Extended parameter list
Xem thêm các từ khác
-
Extended permission
sư cho phép mở rộng, -
Extended plane
mặt phẳng suy rộng, -
Extended price
giá mở rộng, -
Extended primary control field (EPCF)
trường điều khiển sơ cấp mở rộng, -
Extended processing unit (EPU)
bộ xử lý mở rộng, -
Extended product
sản phẩm mở rộng, -
Extended protest
báo cáo hải nạn, báo cáo hải nạn tường tận, -
Extended range reflection
sự nhập nhằng khoảng cách, -
Extended recovery facility (XRF)
chương trình phục hồi mở rộng, -
Extended reproduction
tái sản xuất mở rộng, -
Extended response byte
byte đáp ứng mở rộng, -
Extended response field
trường đáp ứng mở rộng, -
Extended result output
ngõ ra kết quả mở rộng, -
Extended result output function
chức năng xuất kết quả mở rộng, hàm ra kết quả mở rộng, hàm xuất kết quả mở rộng, -
Extended river
sông được kéo dài, sông kéo dài, -
Extended route
đường truyền mở rộng, tuyến mở rộng, đường mở rộng, primary extended route, đường truyền mở rộng chính -
Extended runway centerline
đường tâm đường băng mở rộng, -
Extended runway centreline
đường tâm đường băng mở rộng, -
Extended segment
đoạn mở rộng, -
Extended selection
sự lựa chọn mở rộng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.