- Từ điển Anh - Việt
Extended route
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
đường truyền mở rộng
tuyến mở rộng
Điện tử & viễn thông
đường mở rộng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Extended runway centerline
đường tâm đường băng mở rộng, -
Extended runway centreline
đường tâm đường băng mở rộng, -
Extended segment
đoạn mở rộng, -
Extended selection
sự lựa chọn mở rộng, -
Extended series
chuỗi mở rộng, -
Extended service Area (ESA)
vùng dịch vụ mở rộng, -
Extended services
các dịch vụ mở rộng, -
Extended shroud
màn bảo vệ nới đài, -
Extended source
nguồn rộng, -
Extended stay market
ngụ trường nhụ cự lâu, -
Extended stay property
doanh số dành cho khách ngụ cư lâu, -
Extended storage
vùng lưu trữ mở rộng, bộ nhớ mở rộng, -
Extended strategy
chiến lược mở rộng, -
Extended surface
bề mặt có cánh trong, bề mặt có cánh, -
Extended surface air cooler
giàn làm lạnh không khí có cánh, -
Extended surface battery
dàn tản nhiệt có cánh, giàn tản nhiệt có cánh, -
Extended surface cooling unit
tổ dàn lạnh có cánh, -
Extended surface evaporator
giàn bay hơi có cánh, -
Extended surface heat exchanger
thiết bị trao đổi nhiệt có cánh, -
Extended surface pipe coil
giàn ống xoắn có cánh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.