- Từ điển Anh - Việt
Extension flap
Xem thêm các từ khác
-
Extension for prevention
(rhm) mở rộng để dự phòng, -
Extension gene
gentăng cường, -
Extension hunting
sự tìm kiếm mở rộng, -
Extension joint
khe co giãn, khe co dãn, -
Extension ladder
thang kéo dài ra được, thang lồng, -
Extension ladder (extending ladder)
thanh co kéo được, thang lồng, -
Extension lead
dây dọi kéo dài, -
Extension line
đường cong giãn nở, đường khai triển, đường dây mở rộng, đường dây trạm, đường dây nối dài, đường dây liên lạc... -
Extension mechanism
cơ chế mở rộng, -
Extension number
số máy lẻ, số máy phụ (điện thoại), -
Extension of
gia hạn thời gian trách nhiệm pháp lý về sai sót, -
Extension of Bid Validity
gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu, gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu là việc kéo dài thời gian có hiệu lực... -
Extension of Time for Completion
gia hạn thời gian hoàn thành, gia hạn thời gian phải hoàn thành, -
Extension of a contract
việc gia hạn hợp đồng, -
Extension of a field
mở rộng một trường, degree of an extension of a field, độ mở rộng một trường -
Extension of a function
mở rộng của một hàm, -
Extension of a group
mở rộng một nhóm, -
Extension of a insurance cover
sự mở rộng bảo hiểm, -
Extension of a loan
sự hoãn hạn trả nợ, sự triển hạn thời hạn trả lại khoản vay, -
Extension of control
tăng dày điểm khống chế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.