- Từ điển Anh - Việt
Extrapolate
Nghe phát âmMục lục |
/iks´træpə¸leit/
Thông dụng
Động từ
(toán học) ngoại suy
hình thái từ
- Ved: extrapolated
- Ving:extrapolating
Chuyên ngành
Toán & tin
ngoại suy
Kỹ thuật chung
ngoại suy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- anticipate , assume , conclude , deduce , envision , figure , foresee , foretell , guess , hypothesize , make an educated guess , predict , project , see ahead , theorize
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Extrapolated curve
đường cong ngoại suy, -
Extrapolated discharge
lưu lượng ngoại suy, -
Extrapolated method
phép ngoại suy, -
Extrapolated value
trị số ngoại suy, -
Extrapolated viscosity
độ nhớt ngoại suy, -
Extrapolating data
dữ liệu ngoại suy, -
Extrapolation
/ iks¸træpə´leiʃən /, Danh từ: (toán học) phép ngoại suy, Toán & tin:... -
Extrapolation coefficient
hệ số ngoại suy, -
Extrapolation flow
dòng (chảy) ngoại suy, -
Extrapolation formula
công thức ngoại suy, -
Extrapolative expectations
những dự tính ngoại suy, -
Extrapoliation method
phương pháp ngoại suy, -
Extrapoliationmethod
phương pháp ngoại suy, -
Extrapollation method
phương pháp ngoại suy, -
Extrapollationmethod
phương pháp ngoại suy, -
Extraprofessional
/ ¸ekstrəprə´feʃənəl /, tính từ, ngoài chuyên môn, ngoài chức vụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.