- Từ điển Anh - Việt
Eye-rinse bottle
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Eye-rthyme
Danh từ: vần như nhau chỉ ở chính tả nhưng phát âm khác nhau, -
Eye-servant
Danh từ: người hay trốn việc, và chỉ làm khi có mặt chủ, -
Eye-service
Danh từ: sự làm việc chiếu lệ (chỉ thực sự làm khi có mặt chủ), -
Eye-shade
/ ´ai¸ʃeid /, danh từ, cái che mắt (cho đỡ chói), cái chụp đèn, -
Eye-shadow
/ ´ai¸ʃædou /, Danh từ: mỹ phẩm bôi vào mí mắt, -
Eye-shape pattern
biểu đồ dạng mắt, sơ đồ mắt, -
Eye-shot
Danh từ: tầm nhìn, beyond eye-shot of, ngoài tầm nhìn, within eye-shot of, trong tầm nhìn -
Eye-splice
chỗ nối đầu dây, -
Eye-spot
Danh từ: Đốm mắt; đốm giống con mắt (trên cánh bướm), mắt đơn, -
Eye-spotted
Danh từ: (động vật) có đốm mắt, -
Eye-strain
/ ´ai¸strein /, danh từ, sự mỏi mắt (do chữ li ti hoặc thiếu ánh sáng), -
Eye-strings
Danh từ số nhiều: (giải phẩu) dây chằng vận mắt, -
Eye-tooth
Danh từ: răng nanh, -
Eye-turn buckle
tăng đơ đầu tròn, -
Eye-water
Danh từ: thuốc nhỏ, rửa mắt, nước mắt, dịch thủy tinh, -
Eye-wink
Danh từ: cái nhìn, cái liếc mắt, một lát, một lúc, -
Eye-winker
Danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): (như) eyelash, vật vướng vào làm chớp mắt, -
Eye-witness
Danh từ: người chứng kiến, người nhìn thấy, -
Eye appeal
sự lôi cuốn thị giác, sức hấp dẫn ngoại quan, -
Eye bar
dầm có vòng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.