- Từ điển Anh - Việt
FORTH (FOURTH-generation programming language)
Toán & tin
ngôn ngữ FORTH
Giải thích VN: Một ngôn ngữ lập trình bậc cao, cho khả năng kiểm sóat trực tiếp nhiều thiết bị phần cứng. Được nhà thiên văn học Charles Moore soạn ra từ năm 1970, để giúp kiểm tra thiết bị ở Đài thiên văn vô tuyến quốc gia Kitt Peak, ngôn ngữ FORTH (viết tắt) của FOURTH - generation programming language - Ngôn ngữ lập trình thế hệ thứ tư đã nhanh chóng được sử dụng ở các đài quan sát khác, nhưng rất chậm trở thành ngôn ngữ lập trình cho các mục đích thông dụng. Vì FORTH chấp nhận các lệnh do người sử dụng quy định, nên một mã của lập trình viên FORTH này có thể không hiểu đối với lập trình viên khác. Đôi khi FORTH cũng được yêu thích trong lĩnh vực thu thập dữ liệu ở phòng thí nghiệm, kỹ thuật người máy, kiểm tra máy móc, các trò chơi mê lộ, tự động hóa, theo dõi bệnh nhân, và giao diện với các thiết bị âm nhạc.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
FORTRAN
viết tắt, (tin học) ngôn ngữ fortran ( formula translation), ngôn ngữ fortran, efl ( extended fortran language ), ngôn ngữ fortran mở... -
FORTRAN (FORmula TRANslation)
ngôn ngữ lập trình fortran, -
FORTRAN language
ngôn ngữ fortran, efl ( extended fortran language ), ngôn ngữ fortran mở rộng, extended fortran language (efl), ngôn ngữ fortran mở rộng -
FOR loop
chu trình for, vòng lặp for, -
FOR statement
câu lệnh for, -
FORmula TRANslator (FORTRAN)
ngôn ngữ fortran, -
FOX message
thông báo fox, -
FPA (floating-point accelerator)
máy gia tốc dấu chấm động, -
FPP (floating point processor)
bộ xử lý dấu phẩy động, -
FPS or fps
fít-pao-giây, -
FPU (floating-point unit)
bộ (xử lý) dấu chấm động, -
FP (functional programming)
sự lập trình chức năng, -
FR
kiểu xe có động cơ phía trước, bánh chủ động phía sau, -
FRAM (ferroelectric random access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên sắt điện, -
FRFH (frame-relay frame handler)
bộ xử lý chuyển tiếp khung, -
FRL (frame representation language)
ngôn ngữ biểu diễn khung, -
FRR (functional recovery routine)
thủ tục phục hồi chức năng, -
FRS
hệ thống khôi phục nhanh, -
FRSE (frame-relay switching equipment)
chuyển tiếp khung, thiết bị chuyển mạch, -
FRTE (frame-relay terminal equipment)
thiết bị đầu cuối chuyển tiếp khung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.